Bảng khối lượng riêng của kim loại – Định nghĩa khối lượng riêng của kim loại
Khái niệm khối lượng riêng
Khối lượng riêng của vật thể là một đặc tính về mật độ của vật chất đó. Là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng m của một vật làm bằng chất ấy. (nguyên chất) và thể tích V của vật.
Khi gọi khối lượng riêng là D, ta có:
Khối lượng riêng nghĩa là gì
Ý nghĩa đơn vị khối lượng riêng: kilôgam trên mét khối là khối lượng riêng của một vật nguyên chất có khối lượng 1 kilogam và thể tích 1 mét khối.
Khi biết được khối lượng riêng của một vật. Chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất. Khối lượng riêng một số chất ở nhiệt độ 0 °C và áp suất 760mm.
Xem thêm
Bảng tra trọng lượng của sắt thép các loại
Giá đổ 1m2 sàn bê tông nhà dân dụng?
1m3 bê tông thì đổ được bao nhiêu m2 sàn?
Dưới đây chúng tôi xin cung cấp đến các bạn đọc Bảng khối lượng riêng các kim loại:
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng riêng |
1 | Nhôm | kg/dm3 | 2,5-2,7 |
2 | Vonfram | kg/dm3 | 19,1 |
3 | Đu-ra | kg/dm3 | 2,6-2,8 |
4 | Vàng | kg/dm3 | 19,33-19,5 |
5 | Sắt | kg/dm3 | 7,6-7,85 |
6 | Đồng thau | kg/dm3 | 8,1-8,7 |
7 | Đồng | kg/dm3 | 8,3-8,9 |
8 | Thép không gỉ | kg/dm3 | 8,1 |
9 | Kền | kg/dm3 | 8,85-8,9 |
10 | Chì | kg/dm3 | 11,3-11,4 |
11 | Kẽm | kg/dm3 | 6,9-7,3 |
12 | Gang trắng | kg/dm3 | 7,58-7,73 |
13 | Gang xám | kg/dm3 | 7,03-7,19 |
14 | Thủy Ngân | kg/dm3 | 13,6 |
Qua bài viết Bảng khối lượng riêng của kim loại. Hy vọng bài viết cung cấp đủ thông tin giúp bạn có thể sử dụng tra trọng lượng riêng của từng kim loại một cách dễ dàng nhất. Nếu bạn có thắc mắc gì có thể coment hỏi chúng tôi. Đội ngũ nhân viên của An Gia Lâm sẽ giải đáp giúp bạn. Trân trọng